KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TỪ XA ÁP DỤNG TỪ KHOÁ 1

(Ban hành theo Quyết định số 023/2024/QĐ-PXU ngày 06/02/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Phú Xuân)

1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT

Tên chương trình: ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mã ngành: 7480201

Loại hình đào tạo: Từ xa

Thời gian đào tạo: 9 học kỳ

Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp: Được thực hiện theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục - Đào tạo. Cụ thể:

Quy trình đào tạo: Thực hiện theo hình thức tích lũy tín chỉ;

Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên đủ các điều kiện sau đây thì được Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp:

Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, người học không bị truy cứu trách nhiệm hình sự;

Tích lũy đủ số lượng tín chỉ theo quy định của chương trình đào tạo;

Có điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2.0 trở lên (đã quy đổi theo thang điểm 4.0);

Thỏa mãn một số yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần do Hiệu trưởng quy định;

Có đủ chứng chỉ Giáo dục Thể chất và chứng chỉ An ninh - Quốc phòng theo quy định hiện hành.

Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp: BẰNG CỬ NHÂN, NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2. YÊU CẦU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

- Tổng số tín chỉ: 126

- Khối lượng kiến thức chung: 32 TC

- Khối lượng kiến thức cơ sở ngành: 48 TC

- Khối lượng kiến thức chuyên ngành: 28 TC

- Thực tập tốt nghiệp và khóa luận: 18 TC

Lưu ý:

- Tổng số tín chỉ trên không bao gồm: Giáo dục Quốc phòng và định hướng; các hoạt động rèn luyện bắt buộc và tự chọn.

- Các học phần liên quan đế lý luận chính trị, ngoại ngữ không chuyên thực hiện theo quy chế hiện hành.

3. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Số TT

Mã HP

Mã HP
Chính quy

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại HP

Số tiết

Tiên quyết

Học kỳ (dự kiến)

Hình thức thi

Bắt buộc

Tự chọn

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

A.

Khối kiến thức chung: 32 TC

32

        

1

ITE.3.01.00

ORT1131

Nhập môn nghề nghiệp

3

x

 

45

0

105

 

1

Đồ án

2

BIT.3.01.00

ORT1021

Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

3

x

 

30

30

90

 

1

Đồ án

3

POL.3.01.00

PHI1011

Triết học Mác-Lê nin

3

x

 

45

0

105

 

8

Đồ án

4

POL.3.02.00

POL2031

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

x

 

30

0

70

 

8

Đồ án

5

POL.3.03.00

POL1011

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

x

 

30

0

70

 

8

Đồ án

6

POL.3.04.00

POL2011

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

x

 

30

0

70

 

8

Đồ án

7

POL.3.05.00

POL2041

Lịch sử Đảng CSVN

2

x

 

30

0

70

 

8

Đồ án

8

LAW.3.01.00

LAW1021

Pháp luật đại cương

2

x

 

30

0

70

 

6

Đồ án

9

ISE.3.01.00

ORT2011

Phỏng vấn, tìm việc và làm việc

2

x

 

15

30

55

 

6

Đồ án

10

ISE.3.02.00

ORT1041

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

x

 

30

0

70

 

6

Đồ án

11

BEN.3.01.00

ENG1011

Tiếng Anh 1

3

x

 

30

30

90

 

1

Đồ án

12

BEN.3.02.00

ENG1021

Tiếng Anh 2

3

x

 

30

30

90

 

2

Đồ án

13

BEN.3.03.00

ENG1031

Tiếng Anh 3

3

x

 

30

30

90

 

3

Đồ án

B

Khối kiến thức cơ sở ngành: 48 TC

48

        

Bắt buộc: 42TC

 

1

ITE.3.02.00

INF1011

Cơ sở lập trình

3

x

 

30

30

90

 

1

Đồ án

2

ITE.3.03.00

INF1051

Java cơ bản

3

x

 

30

30

90

 

2

Đồ án

3

ITE.3.04.00

INF1021

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

x

 

30

30

90

 

4

Đồ án

4

ITE.3.05.00

INF1031

Thiết kế và phát triển CSDL

3

x

 

30

30

90

 

3

Đồ án

5

ITE.3.06.00

WEB1011

Thiết kế và phát triển web

3

x

 

30

30

90

 

2

Đồ án

6

ITE.3.07.00

WEB1021

CSS framework: Bootstrap

3

x

 

30

30

90

 

2

Đồ án

7

ITE.3.08.00

SWE1011

Lập trình HĐT với Java

3

x

 

30

30

90

 

3

Đồ án

8

ITE.3.09.00

WEB1031

Lập trình JavaScript và jQuery

3

x

 

30

30

90

 

2

Đồ án

9

ITE.3.10.00

INF1041

Các hệ quản trị CSDL: SQL Server và MySql

3

x

 

30

30

90

 

3

Đồ án

10

ITE.3.11.00

WEB1041

PHP và MVC (Laravel)

3

x

 

30

30

90

 

3

Đồ án

11

ITE.3.12.00

SWE1021

Quy trình phát triển phần mềm với Agile

3

x

 

30

30

90

 

4

Đồ án

12

ITE.3.13.00

ENG1301

Tiếng Anh 4

3

x

 

30

30

90

 

4

Đồ án

13

ITE.3.14.00

SCS3961-1

Phân tích và thiết kế hệ thống

3

x

 

30

30

90

 

5

Đồ án

14

ITE.3.15.00

SWE1041

Java Swing

3

x

 

30

30

90

 

4

Đồ án

Tự chọn: 6TC trong 12 TC

 

1

ITE.3.16.00

SCS3911-1

Chuyên đề (1): J2EE và lập trình Web

3

 

x

30

30

90

 

5

Đồ án

2

ITE.3.17.00

SCS3921-1

Chuyên đề (2): Phát triển web với WordPress

3

 

x

30

30

90

 

5

Đồ án

3

ITE.3.18.00

SCS3971-1

Chuyên đề (6): Công nghệ phần mềm

3

 

x

30

30

90

 

5

Đồ án

C

Khối kiến thức chuyên ngành: 28 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 15 TC)

28

        

1

ITE.3.19.00

SWE2011

Tích hợp và kiểm thử hệ thống

3

X

 

30

30

90

 

5

Đồ án

2

ITE.3.20.00

MOB2011

Lập trình Di động

4

X

 

45

30

125

 

6

Đồ án

3

ITE.3.21.00

ENG2301

Tiếng Anh 5

3

X

 

30

30

90

 

5

Đồ án

4

ITE.3.22.00

SWE2211

Quản lý dự án phần mềm

3

X

 

30

30

90

 

6

Đồ án

Tự chọn : 15TC trong 48 TC

15

    

750

   

1

ITE.3.23.00

SCS3931

Chuyên đề (3): Java: Spring MVC và Hibernate framework

3

 

x

30

30

90

 

7

Đồ án

2

ITE.3.24.00

SCS3941

Chuyên đề (4): Ngôn ngữ lập trình C#

3

 

x

30

30

90

 

7

Đồ án

3

ITE.3.25.00

SCS3951

Chuyên đề (5): Lập trình Python

3

 

x

30

30

90

 

7

Đồ án

4

ITE.3.26.00

SCS3971-2

Chuyên đề (7): Phân tích dữ liệu với Python

3

 

x

30

30

90

 

7

Đồ án

5

ITE.3.27.00

SWE2091-1

Xu hướng CN (1): ASP.NET Core

3

 

x

30

30

90

 

7

Đồ án

6

ITE.3.28.00

SWE2081-2

Xu hướng CN (2): Entity Framework Core

3

 

x

30

30

90

 

7

Đồ án

7

ITE.3.29.00

SWE2071-1

Xu hướng CN (3): Lập trình NodeJS

3

 

x

30

30

90

 

7

Đồ án

8

ITE.3.30.00

SWE2061-1

Xu hướng CN (4): Lập trình Ruby

3

 

x

30

30

90

 

7

Đồ án

9

ITE.3.31.00

SWE1031

Xu hướng CN (5): Lập trình Desktop

3

 

x

30

30

90

 

7

Đồ án

10

ITE.3.32.00

INF1061

Xu hướng CN (6): Quản trị mạng

3

 

x

30

30

90

 

7

Đồ án

11

ITE.3.33.00

SCS3981

Xu hướng CN (7): Học máy và ứng dụng

3

 

x

30

30

90

 

7

Đồ án

D

Thực tập doanh nghiệp (OJT) và khóa luận tốt nghiệp

18

        

1

ITE.3.34.00

OJT3011

Thực tập doanh nghiệp

9

x

 

450

 

9

Báo cáo thực tập

2

ITE.3.35.00

PRJ3011

Khóa luận tốt nghiệp 

9

x

 

450

 

9

Khóa luận tốt nghiệp

E

Khối kiến thức không tích lũy

         

1

 

MIL1011

Giáo dục quốc phòng và an ninh

 

x

       

2

 

GDT1011

Giáo dục thể chất 1

1

x

       

3

 

GDT1021

Giáo dục thể chất 2

1

x

       

4

 

GDT1031

Giáo dục thể chất 3

1

x

       

TỔNG CỘNG

126

        

Ghi chú: Các học phần Chuyên đề, Xu hướng công nghệ có thể được cập nhật cụ thể hàng năm (nếu có) theo nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp và xu hướng phát triển của công nghệ.

1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT

- Tên chương trình: CỬ NHÂN QUẢN TRỊ KINH DOANH

- Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC

- Mã ngành: 7340101

- Loại hình đào tạo: Đào tạo từ xa

- Thời gian đào tạo: 9 học kỳ

- Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp: Được thực hiện theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục - Đào tạo. Cụ thể:

Quy trình đào tạo: Thực hiện theo hình thức tích lũy tín chỉ;

Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên đủ các điều kiện sau đây thì được Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp:

Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, người học không bị truy cứu trách nhiệm hình sự;

Tích lũy đủ số lượng tín chỉ theo quy định của chương trình đào tạo;

Có điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2.0 trở lên (đã quy đổi theo thang điểm 4.0);

Thỏa mãn một số yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần do Hiệu trưởng quy định;

Có đủ chứng chỉ Giáo dục Thể chất và chứng chỉ An ninh - Quốc phòng theo quy định hiện hành. 

Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp: Bằng cử nhân ngành Quản trị kinh doanh.

2. YÊU CẦU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

- Tổng số tín chỉ: 126

- Khối lượng kiến thức chung: 32 TC 

- Khối lượng kiến thức cơ sở ngành: 24 TC

- Khối lượng kiến thức chuyên ngành: 52 TC

- Thực tập tốt nghiệp và khóa luận: 18 TC

Lưu ý: 

- Tổng số tín chỉ trên không bao gồm: Giáo dục Quốc phòng và định hướng; Các hoạt động rèn luyện bắt buộc và tự chọn.

- Các học phần liên quan đến lý luận chính trị, ngoại ngữ không chuyên thực hiện theo quy chế hiện hành.

3. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

STT

Mã HP

Mã HP chính quy

Tên học phần

Số TC

Loại HP

Số tiết

Tiên quyết

HK dự kiến

Hình thức thi

BB

TC

LT

TH

Tự học

A

Khối kiến thức chung: 32 TC

32

        

1

BUA.3.01.00

ORT1121

Nhập môn nghề nghiệp QTKD

3

x

 

45

0

105

 

1

Đồ án

2

BIT.3.01.00

ORT1031

Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

3

x

 

30

30

90

 

1

Đồ án

3

POL.3.02.00

POL2031

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

x

 

30

0

70

 

8

Đồ án

4

POL.3.03.00

POL1011

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

x

 

30

0

70

 

8

Đồ án

5

POL.3.04.00

POL2011

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

x

 

30

0

70

 

8

Đồ án

6

POL.3.05.00

POL2041

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

x

 

30

0

70

 

8

Đồ án

7

POL.3.01.00

PHI1011

Triết học Mác-Lê nin

3

x

 

45

0

105

 

8

Đồ án

8

ISE.3.01.00

ORT2012

Phỏng vấn, tìm việc và làm việc

2

x

 

15

30

55

 

6

Đồ án

9

ISE.3.02.00

ORT1041

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

x

 

30

0

70

 

6

Đồ án

10

BEN.3.01.00

ENG1011

Tiếng Anh 1

3

x

 

30

30

90

 

1

Đồ án

11

BEN.3.02.00

ENG1021

Tiếng Anh 2

3

x

 

30

30

90

TA1

2

Đồ án

12

BEN.3.03.00

ENG1031

Tiếng Anh 3

3

x

 

30

30

90

TA2

3

Đồ án

13

LAW.3.01.00

LAW1021

Pháp luật đại cương

2

x

 

30

0

70

 

6

Đồ án

B

Khối kiến thức cơ sở ngành: 24 TC

24

        

1

BUA.3.02.00

MAR1011

Marketing căn bản

3

x

 

45

0

105

 

2

Đồ án

2

BUA.3.03.00

BIZ1042

Pháp luật cho hoạt động kinh doanh

3

x

 

45

0

105

 

7

Đồ án

3

BUA.3.04.00

BIZ1021

Hành vi người tiêu dùng

3

x

 

45

0

105

 

2

Đồ án

4

ACC.3.01.00

ACC1011

Nguyên lý kế toán

3

x

 

45

0

105

 

3

Đồ án

5

BUA.3.05.00

MAN1021

Hành vi tổ chức

3

x

 

45

0

105

 

2

Đồ án

6

BUA.3.06.00

BIZ1011

Môi trường kinh doanh

3

x

 

45

0

105

 

1

Đồ án

7

BUA.3.07.00

ENG1101

Tiếng Anh 4 (Chuyên ngành)

3

x

 

30

30

90

TA3

4

Đồ án

8

BUA.3.09.00

MAN2011

Quản trị nguồn nhân lực

3

x

 

45

0

105

 

6

Đồ án

C

Khối kiến thức chuyên ngành 52 TC (trong đó Bắt buộc: 40 TC; Tự chọn: 12 TC)

         

C0

Kiến thức chuyên ngành chung (25 TC)

25

        

1

BUA.3.10.00

MAR1021

Content marketing

3

x

 

45

0

105

 

2

Đồ án

2

BUA.3.08.00

ENG2101

Tiếng Anh 5 (Chuyên ngành)

3

x

 

30

30

90

TA4

5

Đồ án

3

BUA.3.11.00

MAR1071

Truyền thông marketing tích hợp

3

x

 

30

30

90

 

3

Đồ án

4

BUA.3.12.00

MAR1031

Mạng xã hội, viral marketing và Facebook Marketing

3

x

 

45

0

105

 

3

Đồ án

5

BUA.3.13.00

PUB2012

Tổ chức sự kiện

2

  

15

30

55

 

8

Đồ án

6

BUA.3.14.00

OJT3050

Thực tế ngành

3

x

 

0

90

60

 

5

Đồ án

7

BUA.3.15.00

MAN1011

Quản trị quan hệ khách hàng

2

x

 

15

30

55

 

3

Đồ án

8

BUA.3.16.00

MAN2021

Quản trị thương hiệu

3

x

 

30

30

90

 

6

Đồ án

9

BUA.3.17.00

PUR2011

Quan hệ công chúng

3

x

 

45

0

105

 

6

Đồ án

C1

Kiến thức chuyên sâu Digital Marketing (15TC)

15

        

1

BUA.3.18.00

MAR1061

Chiến lược Marketing

3

x

 

30

30

90

 

4

Đồ án

2

BUA.3.19.00

ECM2011

Thương mại điện tử

3

x

 

30

30

90

 

4

Đồ án

3

BUA.3.20.00

MAR2011

Nghiên cứu marketing

3

x

 

30

30

90

 

4

Đồ án

4

BUA.3.21.00

MAR2091

Marketing quốc tế

3

x

 

30

30

90

 

7

Đồ án

5

BUA.3.22.00

BIZ2011

Phát triển kênh bán hàng

3

x

 

30

30

90

 

4

Đồ án

C2

Kiến thức chuyên sâu Truyền Thông Marketing (15TC)

15

        

1

BUA.3.23.00

MUL2021

Truyền thông đa phương tiện

3

x

 

30

30

90

 

4

Đồ án

2

BUA.3.24.00

PUR2021

Quản trị khủng hoảng truyền thông

3

x

 

30

30

90

 

4

Đồ án

3

BUA.3.25.00

BIZ2051

Xây dựng kế hoạch truyền thông marketing

3

x

 

30

30

90

 

4

Đồ án

4

BUA.3.26.00

MUL2011

Xử lý phim

3

x

 

30

30

90

 

7

Đồ án

5

BUA.3.27.00

ART2011

Đồ họa ảnh

3

x

 

15

60

75

 

4

Đồ án

Tự chọn (12 TC)

12

        

1

BUA.3.28.00

BIZ1031

Doanh nghiệp và hoạt động doanh nghiệp

3

 

x

45

0

105

 

2

Đồ án

2

BUA.3.29.00

MAR2041

SMS marketing, Email Marketing và Telemarketing

3

 

x

30

30

90

  

Đồ án

5

BUA.3.30.00

MAR2071

Quản trị Web

3

 

x

30

30

90

 

5

Đồ án

3

BUA.3.31.00

MAR2021

Google Ads và Google Analytics

3

 

x

30

30

90

 

5

Đồ án

5

ACC.3.02.00

FIN2011

Phân tích tài chính doanh nghiệp

3

 

x

30

30

90

  

Đồ án

6

BUA.3.32.00

MAR1041

Website và công cụ tìm kiếm

3

 

x

30

30

90

 

5

Đồ án

7

BUA.3.33.00

BIZ2031

Khởi nghiệp doanh nghiệp

3

 

x

30

30

90

 

7

Đồ án

8

BUA.3.34.00

BIZ2041

Ví điện tử

3

 

x

45

0

105

  

Đồ án

9

ACC.3.03.00

ACC2031

Thanh toán quốc tế

3

 

x

30

30

90

  

Đồ án

10


BUA.3.35.00

KKT4202

Phân tích hoạt động kinh doanh

3

 

x

30

30

90

  

Đồ án

11

BUA.3.36.00

BIZ2021

Môi trường kinh doanh toàn cầu

3

 

x

45

0

105

  

Đồ án

12

BUA.3.37.00

ART1101

Nguyên lý bố cục tạo hình

3

 

x

45

0

105

  

Đồ án

13

BUA.3.38.00

ART1041

Vẽ mỹ thuật 1

3

 

x

45

0

105

  

Đồ án

14

BUA.3.39.00

GRA1011

Phần mềm đồ họa 1

3

 

x

30

30

90

  

Đồ án

D

Thực tập doanh nghiệp OJT và khóa luận tốt nghiệp (18 TC)

18

        

1

BUA.3.41.00

OJT3021

Thực tập doanh nghiệp

9

x

 

450

 

9

Báo cáo thực tập

2

BUA.3.42.00

PRJ3012

Khóa luận tốt nghiệp

9

x

 

450

 

9

Khóa luận tốt nghiệp

E

Khối kiến thức không tích lũy

         

1

 

MIL1011

Giáo dục quốc phòng và an ninh

1

x

       

2

 

GDTC1011

Giáo dục thể chất 1

1

x

       

3

 

GDTC1012

Giáo dục thể chất 2

1

x

       

4

 

GDTC1013

Giáo dục thể chất 3

1

x

       

TỔNG CỘNG

126